KL II dòng sản phẩm thế thứ 2 sau KL series. Đây là sản phẩm LED Cabin trong nhà tiêu chuẩn với tỷ lệ khung hình 16:9, mang lại hình ảnh chân thực với chất lượng tuyệt vời. KL II series với nhiều lựa chọn pixel pitch, từ KL1.2 II, KL1.5 II, KL1.8 II, đến KL2.5 II. Dòng màn hình LED KL II Series được ưa chuộng nhờ khả năng ghép nối liền mạch, hoạt động linh hoạt và sự tùy biến phong phú. Đây là sản phẩm rất phù hợp với ứng dụng tại phòng điều khiển, trung tâm điều khiển, trung tâm thương mại, các phòng họp, hội thảo, studio…
Độ phân giải cao mang đến chất lượng hiển thị tuyệt với
KL II Series áp dụng tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn 16:9. Khoảng cách pixel nhỏ giúp màn hình dẽ dàng đạt độ phân giải cao ngay cả với kích thước nhỏ
Hiển thị màu sắc chính xác với công nghệ quản lý màu thông minh
Công nghệ “Color Precision” cho phép người sử dụng quản lý và điều chính dài màu sắc của hình ảnh hiển thị theo hình ảnh nguồn, mang đến trải nghiệm thi giác sống động và chân thực.
Chất lượng hình ảnh chuẩn mực với công nghệ thang độ xám tốt và tốc độ làm mới siêu cao
Sử dụng PWM LED IC cho tốc độ làm mới cao tới 3840 Hz và không có dòng quét khi chụp ảnh. Chi tiết hình ảnh được tái tạo hoàn hảo ngay cả trong điều kiện độ sáng thấp.
Hỗ trợ tốc độ khung hình cao với chế độ HFR+
Tốc độ khung hình có thể lên đến 120 Hz giúp chuyển cảnh mượt mà, hiển thị tố độ cao phù hợp cho các ứng dụng màn hình trình chiếu các sự kiện thể thao hay trình chiếu hình ảnh 3D
Cấu tạo nhỏ gọn, chắc chắn với vẻ ngoài tinh tế
Thiết kế lắp đặt và bảo trì mặt trước với khung kim loại khép kín giúp bảo vệ các phụ kiện màn hình không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài.
Linh hoạt hơn với phương thức lắp đặt đa dạng
Để được tư vấn về sản phẩm và các giải pháp hiển thị, cũng như có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp về sản phẩm của ABSEN, quý khách hàng hãy vui liên hệ với chúng tôi!
Thông tin liên hệ tư vấn và lắp đặt
Công ty cổ phần SUNTECH VIETNAM
Hotline: 096.502.5080
Địa chỉ: Nhà B4-1 – ngõ 126 đường Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/ITsuntechvn
Thông số | KL1.2 II | KL1.5 II | KL1.8 II | KL2.5 II |
Loại bóng | SMD1010 Black | SMD1010 Black | SMD1010 Black | SMD1010 Black |
Pitch pixel (mm) | 1.2 | 1.5 | 1.8 | 2.5 |
Kích thước Cabin (mm) | 640×360 | 640×360 | 640×360 | 640×360 |
Trọng lượng Cabin (kg) | 6 | 6 | 6 | 6 |
Độ sáng (nit) | 800 | 800 | 800 | 600 |
Tần số làm mới (Hz) | ≥ 3840 | ≥ 3840 | ≥ 3840 | ≥ 3840 |
Thang độ xám (bit) | 14 | 14 | 14 | 14 |
Công suất tiêu thụ (W/m2) | 615/205 | 560/187 | 520/173 | 410/137 |
Chất liệu Cabin | Nhôm đúc | Nhôm đúc | Nhôm đúc | Nhôm đúc |
Kích thước module (mm) | 320×180 | 320×180 | 320×180 | 320×180 |
Tỉ lệ tương phản | 4000:1 | 4000:1 | 4000:1 | 4000:1 |
Nhiệt độ màu (K) | 2500-9500 | 2500-9500 | 2500-9500 | 2500-9500 |
Chế độ quét | 1/32 | 1/52 | 1/43 | 1/32 |
Điện áp hoạt động (V) | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 |
Nhiệt độ bảo quản (oC) | ﹣40~﹢60 | ﹣40~﹢60 | ﹣40~﹢60 | ﹣40~﹢60 |
Nhiệt độ hoạt động (oC) | ﹣10~﹢40 | ﹣10~﹢40 | ﹣10~﹢40 | ﹣10~﹢40 |
Độ ẩm bảo quản (RH) | 10﹪~85﹪ | 10﹪~85﹪ | 10﹪~85﹪ | 10﹪~85﹪ |
Độ ẩm hoạt động (RH) | 10﹪~80﹪ | 10﹪~80﹪ | 10﹪~80﹪ | 10﹪~80﹪ |
Chỉ số IP | IP40 | IP40 | IP40 | IP40 |